Từ điển Thiều Chửu
閥 - phiệt
① Phiệt duyệt 閥閱 viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt 閥閱 hay thế duyệt 世閱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閥 - phiệt
Chỉ gia đình quyền quý. Td: Thế phiệt ( gia đình nhiều đời quyền quý ) Xem thêm Phiệt duyệt — Chỉ người có thế lực lớn lao. Td: Tài phiệt ( kẻ có thế lực tiền bạc ).


簿閥 - bạ phiệt || 學閥 - học phiệt || 閥閲 - phiệt duyệt || 官閥 - quan phiệt || 軍閥 - quân phiệt || 財閥 - tài phiệt ||